Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
ability /əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách; USER: khả năng, khả năng, khả, năng, năng lực

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
achieved /əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành; USER: đạt được, đạt, đã đạt được, thành, đạt được những

GT GD C H L M O
acoustics /əˈkuː.stɪks/ = NOUN: thính học; USER: thính học, âm thanh, âm, âm học, acoustics

GT GD C H L M O
across /əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập; PREPOSITION: bên kia; USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua

GT GD C H L M O
activation /ˈæk.tɪ.veɪt/ = NOUN: sự công hiệu, sự hiệu lực, sự lanh lẹ, sự may mắn; USER: kích hoạt, hoạt, hoạt hóa, kích, kích hoạt tài

GT GD C H L M O
addition /əˈdɪʃ.ən/ = NOUN: thêm vào, phép tính cộng, sự thêm; USER: Ngoài ra, Ngoài, Thêm vào đó, thêm, bổ sung

GT GD C H L M O
adventurer /adˈvenCHərər,əd-/ = NOUN: người mạo hiểm, tay bịp bợm, tay điếm; USER: người mạo hiểm, thám hiểm, phiêu lưu, phiêu lưu mạo hiểm, nhà thám hiểm

GT GD C H L M O
affordable /əˈfɔː.də.bl̩/ = USER: giá cả phải chăng, dân, phải chăng, cả phải chăng, bình dân

GT GD C H L M O
after /ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới; CONJUNCTION: sau khi, tóm lai; ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau; PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào; USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể

GT GD C H L M O
again /əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại; USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa

GT GD C H L M O
aim /eɪm/ = NOUN: mục tiêu, bắn trật, nhắm ngay; VERB: ám chỉ, lời chỉ trích, mục đích, ném, ngấp nghé, tống một quả đấm, nhắm bắn; USER: nhằm mục đích, mục tiêu, Mục tiêu của, hướng, nhằm

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
although /ɔːlˈðəʊ/ = CONJUNCTION: chạy suốt qua, mặc dầu; USER: mặc dù, mặc dù được, dù, tuy, nhưng

GT GD C H L M O
aluminum /əˈlo͞omənəm/ = NOUN: nhôm, chất nhôm; USER: nhôm, bằng nhôm

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
apparent /əˈpær.ənt/ = ADJECTIVE: bày rỏ ra ngoài, hiển nhiên, minh bạch, rỏ ràng, thấy rỏ; USER: rõ ràng, rõ, hiển nhiên, biểu kiến, rõ rệt

GT GD C H L M O
appear /əˈpɪər/ = VERB: hiện ra, chứng tỏ rằng, giống như, lòi ra, ló ra, ra mặt, thay mặt, trình diện, xuất bản, xuất hiện; USER: xuất hiện, hiện, xuất, vẻ, hiển thị

GT GD C H L M O
arches /ɑːtʃ/ = NOUN: hình cung, hình uốn cong, vòng cầu, vòng chân mày, khung tò vò, nhịp cầu; USER: vòm, mái vòm, những mái vòm, arches, cong

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
assertive /əˈsɜː.tɪv/ = USER: quả quyết, quyết đoán, quả quyết, cứng rắn, cương quyết

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
attention /əˈten.ʃən/ = NOUN: chuyên tâm, hiệu lịnh, lòng ân cần, niềm nở, sự chú ý, sự giử gìn; USER: sự chú ý, chú ý, quan tâm, ý, sự chú ý của

GT GD C H L M O
automatic /ˌôtəˈmatik/ = ADJECTIVE: tự động, vô ý thức, như máy; NOUN: máy tự động, súng tự động; USER: tự động, tự động, tự, động

GT GD C H L M O
available /əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi; USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có

GT GD C H L M O
awaited /əˈwāt/ = VERB: chờ, chờ việc gì; USER: chờ đợi, được chờ đợi, chờ đợi từ, đợi, được chờ đợi từ

GT GD C H L M O
bars /bɑːr/ = NOUN: thanh, quán bar, cấm, cản trở, hàm thiếc, kháng biện, ngăn trở, cấm chỉ, chướng ngại; USER: thanh, quán bar, quầy bar, các thanh, bar

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
become /bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
being /ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang

GT GD C H L M O
belt /belt/ = USER: dây lưng, vành đai, đai, dây, dây đai

GT GD C H L M O
better /ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua; VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn; USER: hơn, tốt hơn, tốt

GT GD C H L M O
big /bɪɡ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, bự; ADVERB: sự to lớn; USER: to, lớn, big

GT GD C H L M O
bigger /bɪɡ/ = USER: lớn hơn, lớn, to, to hơn

GT GD C H L M O
blind /blaɪnd/ = ADJECTIVE: đui, mù, sự giã bộ; NOUN: màn cuốn, mành mành, sáo cuốn, miếng da che mắt ngựa; VERB: không thấy đường; USER: đui, mù, mù quáng, người mù, bị mù

GT GD C H L M O
block /blɒk/ = NOUN: chòm nhà, cục lớn, súc cây, đầu, đoàn, đòn kê, hình nộm, khối lớn, khúc đường rầy, khuôn; VERB: róc rách, làm nghẽn tắc; USER: chặn, ngăn chặn, khối, khóa, chặn các

GT GD C H L M O
blockbuster /ˈblɒkˌbʌs.tər/ = USER: bộ phim bom tấn, phim bom tấn, bom tấn, blockbuster

GT GD C H L M O
boasts /bəʊst/ = NOUN: khoe khoan, tánh khoác lác, tự phụ; USER: tự hào, tự hào có, tự hào về, hào, này tự hào

GT GD C H L M O
bolder /bəʊld/ = USER: táo bạo hơn, táo bạo, mạnh bạo hơn, mạnh dạn hơn, đậm

GT GD C H L M O
both /bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai; ADVERB: anh và tôi; USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều

GT GD C H L M O
brand /brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại; VERB: ghi nhớ, in dấu; USER: thương hiệu, nhãn hiệu, hiệu, thương, thương hiệu của

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
cabin /ˈkæb.ɪn/ = NOUN: buồng tàu, buồng hành khách, chổ ngồi riêng, lều, nhà lụp xụp, phòng ăn dưới tàu, phòng ngủ, chòi, chổ canh của nhân viên hỏa xa, buồng sĩ quan; VERB: chòi của ghe, chổ phi công ngồi, nhốt người vào một nơi chật hẹp; USER: cabin, khoang, buồng lái

GT GD C H L M O
calling /ˈkɔː.lɪŋ/ = NOUN: đang gọi; USER: gọi, kêu gọi, gọi điện, gọi điện thoại, cách gọi

GT GD C H L M O
camera /ˈkæm.rə/ = NOUN: máy chụp ảnh, máy chụp hình, xử kín, phòng riêng của quan tòa; USER: máy ảnh, camera, máy, ảnh, máy quay

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
car /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe hơi, xe ô tô, xe, chiếc xe, ô

GT GD C H L M O
careful /ˈkeə.fəl/ = ADJECTIVE: cẩn thận, thận trọng, chú ý, giử gìn, lo lắng, lưu ý; USER: cẩn thận, cẩn thận, thận trọng, thận, cẩn trọng

GT GD C H L M O
carry /ˈkær.i/ = NOUN: mang, thừa nhận; VERB: mang, ẳm, dẩn, bắn xa đến, chiếm, đở, đi nơi khác bằng tàu; USER: mang, thực, thực hiện, mang theo, tiến

GT GD C H L M O
cars /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe ô tô, xe, xe hơi, ô tô, chiếc xe

GT GD C H L M O
catalogue /ˈkæt.əl.ɒɡ/ = NOUN: bản tổng kê, mục lục, ca ta lô, sách in kiểu hàng, sách tổng kê, ghi vào bản tổng kê; VERB: kê thứ tự, làm bản tổng kê, chia ra từng loại, cho vào mục lục; USER: Danh mục hàng, Danh mục, catalô, cửa hàng, catalog

GT GD C H L M O
chairman /-mən/ = NOUN: người khiêng kiệu; USER: Chủ tịch, tịch, Chủ tịch Hội, Chủ, Chủ tịch HĐQT

GT GD C H L M O
challenge /ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi; VERB: gọi người đứng lại, không chịu, phản kháng, từ khước, thách, không thừa nhận, thách người nào đấu gươm; USER: thách thức, thử thách, thách, phản đối, thách đấu

GT GD C H L M O
choice /tʃɔɪs/ = NOUN: sự lựa chọn, chọn lọc kỷ càng, được chọn lựa, sự ưa thích; ADJECTIVE: quyền lựa chọn, sự tuyển lựa; USER: sự lựa chọn, lựa chọn, chọn, lựa chọn nơi, nơi

GT GD C H L M O
climate /ˈklaɪ.mət/ = NOUN: khí hậu, thời tiết; USER: khí hậu, môi trường, môi, khí, tiết

GT GD C H L M O
comes /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất

GT GD C H L M O
comfort /ˈkʌm.fət/ = VERB: bồi bổ nguyên khí, điều tiện nghi, làm cho khỏe khoắn; NOUN: sự an ủi, sự yên thân; USER: thoải mái, tiện nghi, sự thoải mái, nghi phong, nghi

GT GD C H L M O
comfortable /ˈkəmfərtəbəl,ˈkəmftərbəl/ = ADJECTIVE: yên tâm, tiện lợi, tiện dụng, thoải mái, khoan khoái; NOUN: vững lòng; USER: thoải mái, mái, nghi, comfortable, tiện

GT GD C H L M O
compact /kəmˈpækt/ = USER: nhỏ gọn, compact, gọn, gọn nhẹ, nhỏ

GT GD C H L M O
compared /kəmˈpeər/ = VERB: đối chiếu, so sánh, so với, tỷ giảo, vô song; USER: so, so sánh, so với, so sánh với

GT GD C H L M O
completely /kəmˈpliːt.li/ = ADVERB: ghép thành bộ, hoàn thành công việc, làm cho đầy đủ, sắp thành đôi; USER: hoàn toàn, hoàn, hoàn toàn không, toàn

GT GD C H L M O
confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/ = ADJECTIVE: chắc chắn, liều lỉnh, quả quyết, tin chắc; USER: tự tin, tin tưởng, tin, tự, tin chắc

GT GD C H L M O
continue /kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp; USER: tiếp tục, tục, tiếp, vẫn tiếp tục, vẫn

GT GD C H L M O
control /kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế; VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại; USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được

GT GD C H L M O
controls /kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế; USER: điều khiển, kiểm soát, các điều khiển, khiển, chứng

GT GD C H L M O
corners /ˈkɔː.nər/ = NOUN: góc đường, cạnh, góc, chổ đường quẹo, xó nhà, khóe mắt, khúc quẹo, sự lủng đoạn thị trường; USER: góc, các góc, góc được

GT GD C H L M O
corporate /ˈkɔː.pər.ət/ = ADJECTIVE: đoàn thể, lập thành; USER: công ty, doanh nghiệp, của công ty, ty, nghiệp

GT GD C H L M O
credentials /krɪˈden.ʃəl/ = NOUN: thơ giới thiệu; USER: thông tin, thông tin quan trọng, chứng chỉ, các thông tin, chứng

GT GD C H L M O
curtain /ˈkɜː.tən/ = NOUN: màn, bức màn treo, bức thành nối hai pháo đài, miếng sắt che lổ khóa; VERB: treo màn; USER: màn, rèm, bức màn, curtain, tấm màn

GT GD C H L M O
customers /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng

GT GD C H L M O
dashboard /ˈdæʃ.bɔːd/ = NOUN: bảng đồng hồ, đồ để phủ, dụng cụ để che, vè che bụi, vè che bùn, vè che nước văng; USER: bảng điều khiển, Trang tổng quan dành, Trang tổng quan, tổng quan dành, dashboard

GT GD C H L M O
den /den/ = NOUN: chổ ẩn núp, hang thú, nhà bẩn thỉu, nhà lụp xụp, phòng nhỏ, học sinh có học bổng, phòng nhỏ riêng làm việc; USER: den, hang, làm việc, Đen, Đền

GT GD C H L M O
design /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt; USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của

GT GD C H L M O
diesel /ˈdiː.zəl/ = NOUN: dầu diesel, dầu máy, máy chạy bằng dầu; USER: động cơ diesel, diesel, dầu diesel, cơ diesel, dầu

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
duster /ˈdʌs.tər/ = NOUN: giẻ lau bụi, người ăn cắp, người lau bụi, cờ, máy hút bụi; USER: cờ, duster, khăn lau bụi, lau bụi, giẻ lau bụi

GT GD C H L M O
eagerly /ˈiː.ɡər/ = USER: háo hức, hăm hở, hăng hái, nóng lòng, háo hức chờ

GT GD C H L M O
engine /ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa; USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ

GT GD C H L M O
engines /ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa; USER: động cơ, cơ, các công cụ, máy, công cụ

GT GD C H L M O
enhancing /ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên; USER: tăng cường, nâng cao, nâng, việc tăng cường, thúc đẩy

GT GD C H L M O
enormous /ɪˈnɔː.məs/ = ADJECTIVE: khổng lồ, phi thường, to lớn; USER: rất lớn, khổng lồ, to lớn, lớn, lớn lao

GT GD C H L M O
enthusiastic /enˌTHo͞ozēˈastik/ = ADJECTIVE: nhiệt tâm, nhiệt thành, sốt sắng; USER: nhiệt tình, nhiệt huyết, nhiệt, hăng hái

GT GD C H L M O
entirely /ɪnˈtaɪə.li/ = ADVERB: trọn vẹn; USER: hoàn toàn, toàn, toàn bộ

GT GD C H L M O
entry /ˈen.tri/ = NOUN: ban đầu, cửa sông, cửa vào, đăng lục, đi vào, đường hầm, đường vào, lối vào, sự vào sổ, lúc đầu, sự bắt đầu, sự biên, sự ghi, sự rao, sự vào, trước bạ, ngã vào, chỗ vào; USER: nhập, mục, nhập cảnh, entry, mục nhập

GT GD C H L M O
equipment /ɪˈkwɪp.mənt/ = NOUN: cung cấp dụng cụ, khí cụ cần dùng, sắp đặt dụng cụ, sự dọn dẹp, sự chuẫn bị; USER: thiết bị, trang thiết bị, bị, các thiết bị, thiết

GT GD C H L M O
ergonomic /ˌɜː.ɡəˈnɒm.ɪks/ = USER: làm việc, ergonomic, thái, tựa, công thái

GT GD C H L M O
even /ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều; ADVERB: như nhau, cho đến; NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì; VERB: làm bằng, làm bằng phẳng; USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả

GT GD C H L M O
ever /ˈev.ər/ = ADVERB: luôn luôn, chẳng bao giờ, không bao giờ, không khi nào; USER: luôn luôn, bao giờ, từng, bao giờ hết, đã bao giờ

GT GD C H L M O
everyday /ˈev.ri.deɪ/ = ADJECTIVE: hằng ngày, mọi ngày, mổi ngày; USER: hàng ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của, thường ngày

GT GD C H L M O
exterior /ɪkˈstɪə.ri.ər/ = ADJECTIVE: ở ngoài, ngoài, bên ngoài, góc ngoài, mặt ngoài, phía ngoài; NOUN: đồ ở bên ngoài, người ở ngoài, vật ở ngoài; USER: ngoại thất, bên ngoài, ngoài, ngoại, Điểm Bên Ngoài

GT GD C H L M O
extreme /ɪkˈstriːm/ = ADJECTIVE: cực, cùng cực, hết sức, xa nhứt; NOUN: chổ tột cùng; USER: cực, cực đoan, cùng cực, cực kỳ, khắc nghiệt

GT GD C H L M O
fans /fæn/ = NOUN: quạt, người hâm mộ, máy quạt lúa, máy sàng, quạt gắn trên trần, vẩy đuôi cá voi, nia để sảy thóc, qụat máy, vật xòe ra giống cánh chim; USER: người hâm mộ, fan, fan hâm mộ, các fan, quạt

GT GD C H L M O
features /ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt; USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm

GT GD C H L M O
feel /fiːl/ = NOUN: sờ mó, cãm giác; VERB: bắt mạch, dò sét, cãm giác, cãm thấy, rờ rẫm; USER: cảm thấy, cảm, cảm nhận, thấy, cảm giác

GT GD C H L M O
finish /ˈfɪn.ɪʃ/ = NOUN: hoàn thành, chung cuộc, sự hết; VERB: kết cuộc, kết liểu, làm cho xong, làm hoàn thành, làm rồi, làm trọn, làm xong; USER: kết thúc, hoàn thành, hoàn, thúc, hoàn tất

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
fit /fɪt/ = ADJECTIVE: vừa, vừa vặn, có thể, đủ tư cách, mạnh khỏe, sẳn sàng; NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, làm cho đúng; VERB: làm cho vừa, phù hợp, sắm sửa trang bị; USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, thích hợp, hợp

GT GD C H L M O
footprint /ˈfʊt.prɪnt/ = NOUN: dấu chân, vết chân; USER: dấu chân, chân, dấu ấn, footprint, dấu vết

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
forceful /ˈfɔːs.fəl/ = ADJECTIVE: có sức lực, cường tráng, mạnh mẽ, dữ dội; USER: dư dội, mạnh me, mạnh mẽ, hùng hồn, có sức lực

GT GD C H L M O
fresh /freʃ/ = ADJECTIVE: tươi, mới, chếch choáng, còn non nớt, mát mẻ, mau mắn, tự phụ, đồng trinh, thiếu kinh nghiệm; ADVERB: mới; NOUN: khí lạnh; USER: tươi, mới, ngọt, lành, trong lành

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
front /frʌnt/ = NOUN: mặt trận, diện mạo, trán, mặt trước; ADJECTIVE: trước, ở phía trước; VERB: chống chọi với, đối mặt, xoay mặt về; USER: trước, phía trước, mặt trước, lễ tân, tân

GT GD C H L M O
fully /ˈfʊl.i/ = ADVERB: đầy đặn, đầy đủ; USER: đầy đủ, hoàn toàn, toàn, đầy đủ các, đầy

GT GD C H L M O
further /ˈfɜː.ðər/ = ADVERB: xa hơn, vả lại, hơn nữa, thêm nữa; ADJECTIVE: khác, mới, phụ thêm; VERB: giúp ích, phù trợ, có lợi ích; USER: xa hơn, thêm, hơn nữa, tiếp tục, hơn

GT GD C H L M O
gearbox /ˈɡɪə.bɒks/ = NOUN: hộp số xe hơi, số của xe; USER: hộp số, hộp, hộp bánh răng, hộp số sàn,

GT GD C H L M O
glance /ɡlɑːns/ = NOUN: cái đụng, chớp, đụng chạm, đụng lệch, nhìn thoáng qua, liếc qua; VERB: chớp sáng, đi lệch một bên, liếc vật gì, lóe sáng, phát ánh sáng, tia sẹt; USER: đụng lệch, đi lệch một bên, liếc qua, cái đụng, chớp sáng

GT GD C H L M O
greater /ˈɡreɪ.tər/ = USER: lớn hơn, hơn, cao hơn, lớn, cao

GT GD C H L M O
handier /ˈhæn.di/ = ADJECTIVE: dể cầm, dể dùng, dể vận dụng, khéo léo, khéo tay; USER: người cầm lái, handier,

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
head /hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi; ADJECTIVE: gia trưởng; VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh; USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở

GT GD C H L M O
helped /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; USER: giúp, đã giúp, giúp đỡ, góp, giúp cho

GT GD C H L M O
higher /ˈhaɪ.ər/ = USER: cao hơn, cao, hơn, tăng, lên

GT GD C H L M O
hit /hɪt/ = VERB: đập, đánh, đấm, khám phá, đến một nơi nào; NOUN: cú đánh, kết qủa tốt, liệng, sự ném trúng, sự thành công, vở kịch thành công, sự đâm trúng địch thủ; USER: nhấn, đánh, đạt, trúng, hit

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
icon /ˈaɪ.kɒn/ = NOUN: hình tượng, tượng ở giáo đường; USER: biểu tượng, icon, tượng, biểu tượng của

GT GD C H L M O
impression /ɪmˈpreʃ.ən/ = NOUN: dấu in, sự đóng dấu, sự in, cãm tưởng; USER: ấn tượng, hiển thị, cảm, cảm giác, gây ấn tượng

GT GD C H L M O
improved /ɪmˈpruːv/ = ADJECTIVE: làm cho hoàn hảo, thành tốt hơn; USER: cải thiện, được cải thiện, cải tiến, nâng cao, nâng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
includes /ɪnˈkluːd/ = USER: bao gồm, bao gồm các, bao gồm cả, gồm, có

GT GD C H L M O
incorporate /-ˈkôrp(ə)rit/ = ADJECTIVE: công ty, hợp thành đoàn thể, tổ chức; VERB: hợp lại thành một, kết hợp, làm thành đoàn thể, phối hợp, trộn lộn; USER: kết hợp, kết hợp chặt chẽ, hợp, kết hợp các, đưa

GT GD C H L M O
inspiring /ɪnˈspaɪə.rɪŋ/ = VERB: gây ra, cảm hứng, hít vào, hút vào, sanh ra, thở, xiu khiến; USER: cảm hứng, truyền cảm hứng, truyền cảm, hứng, Cảm

GT GD C H L M O
insulation /ˌɪn.sjʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự cách điện; USER: vật liệu cách nhiệt, cách nhiệt, cách, cách điện, cách ly

GT GD C H L M O
interior /ɪnˈtɪə.ri.ər/ = ADJECTIVE: nội địa, ở trong, phía trong, thuộc về trong nước; NOUN: trong thâm tâm, phần trong, tranh vẽ cảnh trong nhà; USER: nội thất, trang trí nội thất, nội, bên, bên trong

GT GD C H L M O
interview /ˈɪn.tə.vjuː/ = NOUN: buổi phỏng vấn, cuộc hội đàm, cuộc hội kiến, cuộc phỏng vấn; VERB: chất vấn, phỏng vấn; USER: phỏng vấn, cuộc phỏng vấn, buổi phỏng vấn, bài phỏng vấn

GT GD C H L M O
involved /ɪnˈvɒlvd/ = USER: tham gia, liên quan đến, tham gia vào, tham, liên quan

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
jean /jēn/ = NOUN: vải chéo go, quần ngắn bó ống, bộ quần áo lao động; USER: vải chéo go, jean, quần jean, chéo go

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
keyless = ADJECTIVE: không có chìa khóa; USER: không có chìa khóa, keyless, không khóa, dùng chìa khóa, không cần khóa

GT GD C H L M O
kugler

GT GD C H L M O
light /laɪt/ = ADJECTIVE: nhẹ, bước đi nhẹ nhàng, đất xốp; NOUN: đèn, ánh sáng, sự chiếu sáng, ánh sáng đèn điện, hiện rỏ; VERB: chiếu sáng, soi sáng, cháy, đốt đèn; USER: ánh sáng, sáng, nhẹ, đèn, light

GT GD C H L M O
lighting /ˈlaɪ.tɪŋ/ = NOUN: chớp, mau như chớp, sét, không báo trước, sự đình công thình lình, trong nháy mắt; USER: ánh sáng, chiếu sáng, sáng, đèn, thắp sáng

GT GD C H L M O
lights /ˌlaɪtsˈaʊt/ = NOUN: đèn, phổi bò, đồ sáng màu; USER: đèn, ánh sáng, đèn chiếu sáng, ánh đèn, sáng

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
line /laɪn/ = NOUN: dây câu, hàng, đường dây, dây cương, dây buộc thuyền, hình thể, lộ trình, một loạt, huyết thống; VERB: gạch hàng, ghép đồ vật, lót quần áo; USER: dòng, đường, tuyến, đường dây, trực tuyến

GT GD C H L M O
lines /laɪn/ = NOUN: dây thép, đường dây nối, hệ thống; USER: dòng, đường, dây chuyền, đường dây, các dòng

GT GD C H L M O
list /lɪst/ = NOUN: danh sách, bìa vải, mép vải, mục lục; VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe; USER: danh sách, danh mục, danh, Thành, danh sách thành

GT GD C H L M O
look /lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét

GT GD C H L M O
looks /lʊk/ = NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: trông, nhìn, vẻ, hình, có vẻ

GT GD C H L M O
love /lʌv/ = NOUN: yêu, ái tình, cảm tình, sự âu yếm, sự trìu mếm, tình thương, tình yêu; VERB: yêu, thương, thích, luyến ái; USER: yêu, tình yêu, thích, yêu thích, yêu thương

GT GD C H L M O
lpg /ˌel.piːˈdʒiː/ = USER: lpg, doanh LPG, nạp LPG, gas, khí hóa lỏng,

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
makes /meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng; USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản

GT GD C H L M O
manual /ˈmæn.ju.əl/ = ADJECTIVE: làm bằng tay, thuộc về tay; NOUN: loại sách khổ nhỏ, mặt đờn, sách của mục sư dùng; USER: dẫn, hướng dẫn sử, dẫn sử dụng, sử dụng, dụng

GT GD C H L M O
mated /meɪt/ = VERB: cặp đôi, chim đẹp mái, kết đôi, cho chim rập nhau, chung đôi, phối hợp, kết hôn với người nào, làm bầu bạn với người nào, cho hai người lấy nhau, ở với người nào cho có bạn; USER: giao phối, phối, đã phối hợp, đã phối, phối giống

GT GD C H L M O
materials /məˈtɪə.ri.əl/ = NOUN: vật liệu; USER: vật liệu, tài liệu, nguyên liệu, liệu, nguyên

GT GD C H L M O
million /ˈmɪl.jən/ = NOUN: triệu, phần triệu; USER: triệu, triệu, triệu USD, triệu người, triệu đồng

GT GD C H L M O
model /ˈmɒd.əl/ = ADJECTIVE: kiểu áo; VERB: bắt chước theo kiểu, nặn kiểu, vẻ kiểu, bắt chước theo mẫu; NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu; USER: mô hình, mẫu, model, mô, hình

GT GD C H L M O
modern /ˈmɒd.ən/ = NOUN: hiện đại; ADJECTIVE: mới, tân thời; USER: hiện đại, hiện đại, đại, modern

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
motor /ˈməʊ.tər/ = VERB: động cơ, đi du lịch; NOUN: máy; ADJECTIVE: vận động, chuyển động, máy phát động, phát động; USER: động cơ, cơ, vận động, xe, motor

GT GD C H L M O
much /mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều; ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều; USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều

GT GD C H L M O
multi /mʌl.ti-/ = PREFIX: có nghĩa là nhiều; USER: đa, nhiều, multi

GT GD C H L M O
muscular /ˈmʌs.kjʊ.lər/ = ADJECTIVE: thuộc về cơ, thuộc về gân, thuộc về bắp thịt; USER: cơ bắp, cơ, bắp, lực lưỡng, bắp thịt

GT GD C H L M O
never /ˈnev.ər/ = ADVERB: không bao giờ, không khi nào, không thay đổi; USER: không bao giờ, chưa bao giờ, bao giờ, không, chưa

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
next /nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới; ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần; USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau

GT GD C H L M O
noise /nɔɪz/ = NOUN: tiếng kêu, tiếng huyên náo, tiếng la, tiếng om sòm, tiếng ồn ào; VERB: công bố; USER: tiếng ồn, nhiễu, ồn, tiếng, tiếng động

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
off /ɒf/ = VERB: ra khơi; ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc; PREPOSITION: từ, ở xa; USER: tắt, ra, đi, giảm, đang

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
optionally = USER: tùy chọn, tùy, tùy ý, tuỳ chọn, tùy ý được

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
original /əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/ = ADJECTIVE: nguyên, chánh, đầu tiên, thuộc về căn nguyên, khởi đầu; NOUN: nguyên văn, nguyên thủy, bản chánh; USER: nguyên, gốc, ban đầu, ban, bản gốc

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
outside /ˌaʊtˈsaɪd/ = ADVERB: bên ngoài, ở ngoài; ADJECTIVE: ở ngoài, từ ở ngoài; NOUN: bề ngoài, cầu thủ chạy góc, phía ngoài, ghế dài nhỏ, là cùng, nhiều lắm là, nhiều nhứt là, nóc xe chở hành khách; USER: bên ngoài, ngoài, ở bên ngoài, ở ngoài, ra ngoài

GT GD C H L M O
over /ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên; ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết; ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực; NOUN: xê ry; USER: hơn, trên, qua, trong, so

GT GD C H L M O
paid /peɪd/ = ADJECTIVE: trả rồi; USER: thanh toán, trả, trả tiền, chi trả, nộp

GT GD C H L M O
petrol /ˈpet.rəl/ = NOUN: dầu săng, dầu hỏa, dầu lửa; USER: xăng, xăng dầu, dầu

GT GD C H L M O
plates /pleɪt/ = NOUN: bản khắc để in, cái cúp bằng vàng, đường rầy xe lửa, miếng kim loại, móng sắt bò, tấm bảng đồng, tấm kim loại, tấm lổ khoá, chén dĩa bằng vàng, đĩa; USER: tấm, biển, đĩa, các tấm, bản

GT GD C H L M O
point /pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề; VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm; USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point

GT GD C H L M O
positioned /pəˈzɪʃ.ən/ = VERB: đặt vào vị trí, để vào chổ; USER: vị trí, định vị, vị, vị trí thuận lợi, vị trí thuận

GT GD C H L M O
practical /ˈpræk.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về có ích, thuộc về thực hành, thuộc về thực dụng, tiện lợi; USER: thực tế, thực tiễn, thực, thiết thực, thực hành

GT GD C H L M O
predecessor /ˈpredəˌsesər,ˈprē-/ = NOUN: người chiếm trước, tiền nhân; USER: người tiền nhiệm, tiền nhiệm, trước, tiền thân, người tiền nhiệm của

GT GD C H L M O
presence /ˈprez.əns/ = NOUN: sự hiện diện, dáng điệu, sự có mặt, sự lanh trí; USER: hiện diện, sự hiện diện, sự hiện diện của, mặt, có mặt

GT GD C H L M O
previously /ˈpriː.vi.əs.li/ = ADVERB: gấp, trước; USER: trước, trước đây, trước đó, trước kia

GT GD C H L M O
product /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và

GT GD C H L M O
prominent /ˈprɒm.ɪ.nənt/ = ADJECTIVE: nhô lên, đáng chú ý, lồi lên, nổi bật lên; USER: nổi bật, nổi tiếng, nổi

GT GD C H L M O
quality /ˈkwɒl.ɪ.ti/ = NOUN: chất lượng, đức tốt, gía trị, phẩm cách, phẩm chất, tánh tốt, tính chất, sự cao quí; USER: chất lượng, chất, có chất lượng, lượng, cao chất lượng

GT GD C H L M O
raked /rāk/ = USER: cào, raked, thu về,

GT GD C H L M O
range /reɪndʒ/ = NOUN: khoảng cách, lò bếp, tầm bắn của súng, một hàng, khoảng đất súc vật ăn cỏ, sự đi, sự sắp hàng, một dãy; VERB: sắp hàng, chạy dài, theo phe bên nào, đi, đi khắp nơi, đi dọc theo; USER: phạm vi, nhiều, loạt, khoảng, tầm

GT GD C H L M O
read /riːd/ = VERB: đọc, đoán, ghi chép, nghiên cứu, giãng, giảng nghĩa; NOUN: sự đọc; ADJECTIVE: đã đọc; USER: đọc, đọc, đọc được, xem, đọc các

GT GD C H L M O
rear /rɪər/ = USER: đuôi, phía sau, sau, hậu, rear

GT GD C H L M O
redesigned /ˌriːdɪˈzaɪnd/ = USER: thiết kế lại, được thiết kế lại, thiết kế, tái thiết kế

GT GD C H L M O
reduces /rɪˈdjuːs/ = VERB: gầy mòn, giáng cấp, khử oc xy, làm cho nhỏ lại, làm ngắn bớt, làm suy nhược, làm tuyệt vọng, làm thành nhỏ, sụt giá, giãm giá, làm mõng bớt; USER: giảm, làm giảm, giảm thiểu, giúp giảm, giảm bớt

GT GD C H L M O
region /ˈriː.dʒən/ = NOUN: khu, vùng, địa phương, miền; USER: khu, khu vực, vùng, vung, region

GT GD C H L M O
reinventing /ˌriː.ɪnˈvent/ = USER: tái phát, tái phát minh, tái cấu trúc, reinventing, phát minh lại

GT GD C H L M O
release /rɪˈliːs/ = VERB: từ chối, phóng thích, miển trừ, ném bom, thoát ra, nhượng lại; NOUN: cái cúp điện, giấy biên nhận, sự bay ra, sự cho máy chạy, sự đem ra bán, sự để lại; USER: phát hành, giải phóng, thả, phóng, phát

GT GD C H L M O
remaining /rɪˈmeɪ.nɪŋ/ = VERB: ở lại, còn lại, thừa lại; USER: còn lại, còn, còn lại của

GT GD C H L M O
represents /ˌrep.rɪˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý; USER: đại diện, đại diện cho, hiện, thể hiện, biểu

GT GD C H L M O
rest /rest/ = NOUN: chổ tạm trú, chuẩn bị kim, sổ quyết toán, vật còn thừa, việc còn thừa, khoảng im ở giữa bản nhạc, nơi nghĩ ngơi, sự nằm nghĩ, sự nghĩ, sự nghĩ ngơi, trạm nghĩ trên xa lộ; VERB: còn lại, đặt trên, nằm nghĩ, nằm ngũ, để cho nghĩ; USER: phần còn lại, còn lại, nghỉ ngơi, nghỉ, còn

GT GD C H L M O
revamped /ˌriːˈvæmp/ = USER: tân, cải, sửa lại, tân trang, revamped

GT GD C H L M O
reveal /rɪˈviːl/ = VERB: phát giác, tiết lộ, tìm thấy vật dấu, thố lộ tâm tình; NOUN: bề dầy của bức tường; USER: tiết lộ, lộ, cho thấy, thấy, bộc lộ

GT GD C H L M O
revised /rɪˈvaɪzd/ = ADJECTIVE: xem lại; USER: sửa đổi, điều chỉnh, chỉnh, sửa, chỉnh sửa

GT GD C H L M O
road /rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt; USER: đường, con đường, đường bộ, road, lộ

GT GD C H L M O
roader = USER: người đi đường, roader,

GT GD C H L M O
robust /rəʊˈbʌst/ = ADJECTIVE: mạnh, có sức mạnh, cường tráng, khỏe, tráng kiện; USER: mạnh, mạnh mẽ, mạnh, vững chắc

GT GD C H L M O
roof /ruːf/ = NOUN: mui xe, mái nhà, trần của hầm mỏ, vòm; VERB: lợp mái nhà, cho ở, cho trú ngụ; USER: mui xe, mái, mái nhà, nóc, mui

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
say /seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết

GT GD C H L M O
seats /siːt/ = NOUN: ghế, chổ, chổ để ngồi, mặt ghế, trường, chổ ngồi, mông đít; USER: ghế, chỗ ngồi, ghế ngồi, chỗ, ngồi

GT GD C H L M O
seen /siːn/ = VERB: thấy; USER: thấy, nhìn thấy, xem, được thấy, coi

GT GD C H L M O
selected /sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa; VERB: lựa, tuyển trạch; USER: chọn, chọn, lựa chọn, được chọn, đã chọn

GT GD C H L M O
september /sepˈtem.bər/ = NOUN: tháng chín, tháng chín dương lịch

GT GD C H L M O
seven /ˈsev.ən/ = seven; USER: bảy, bảy, seven

GT GD C H L M O
shall /ʃæl/ = VERB: phải, sẻ; USER: có trách nhiệm, thì, trách nhiệm, phạm vi nhiệm vụ

GT GD C H L M O
sharper /ʃɑːp/ = USER: sắc nét hơn, sắc nét, sharper, nét, nét hơn

GT GD C H L M O
shockingly /ˈʃɒk.ɪŋ/ = USER: kinh hoàng, hoàng, gây sốc, đáng kinh ngạc, ngạc

GT GD C H L M O
show /ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy

GT GD C H L M O
signature /ˈsɪɡ.nɪ.tʃər/ = NOUN: tên ký, dấu ở đầu bản nhạc, chữ ký; USER: chữ ký, ký, chữ ký của, văn đặc sắc, chữ kí

GT GD C H L M O
significantly /sigˈnifikəntlē/ = USER: đáng kể, ý nghĩa, mạnh, có ý nghĩa, cách đáng kể

GT GD C H L M O
signs /sīn/ = NOUN: dấu, hiệu, ám hiệu, điềm, ký hiệu, phù hiệu, bảng hiệu; USER: dấu hiệu, các dấu hiệu, có dấu hiệu, những dấu hiệu, dấu

GT GD C H L M O
since /sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi; ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu; CONJUNCTION: từ khi; USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm

GT GD C H L M O
skid /skɪd/ = VERB: chạy trợt, làm cho trợt ra ngoài, hãm bánh xe lại; NOUN: cây đà, sự chạy trợt qua, cây xà ngang để chống đở; USER: cây đà, chạy trợt, trượt, skid, bị trượt

GT GD C H L M O
sold /səʊld/ = ADJECTIVE: đả bán hết; USER: bán, bán ra, được bán, bán được, đã bán

GT GD C H L M O
spaces /speɪs/ = NOUN: không gian, khoảng, khoảng không, chổ, khoảng thới gian, khoảng trống, miếng cách chữ; USER: không gian, gian, chỗ, dấu, khoảng trống

GT GD C H L M O
spacious /ˈspeɪ.ʃəs/ = USER: rộng rãi, spacious, nghỉ rộng rãi, rộng, khang

GT GD C H L M O
specified /ˈspes.ɪ.faɪ/ = USER: quy định, định, chỉ định, xác định, quy

GT GD C H L M O
spot /spɒt/ = NOUN: nơi, đốm, chấm nhỏ, dấu, chổ, chốn; VERB: làm chấm vật gì, làm có đốm, nhận ra; USER: nơi, điểm, chỗ, tại chỗ, vị trí

GT GD C H L M O
status /ˈsteɪ.təs/ = NOUN: nhân quyền pháp; USER: tình trạng, trạng thái, trạng, vị, tư

GT GD C H L M O
steeply /ˈstiːp.li/ = USER: dốc, dần, vọt, steeply

GT GD C H L M O
step /step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức; VERB: bước đi, đếm bước đo đoạn đường; USER: bước, đẩy, từng, lại bước

GT GD C H L M O
still /stɪl/ = VERB: yên tâm, làm cho dịu, làm cho êm, làm cho yên lòng, làm vững dạ; ADJECTIVE: không động đậy, êm lặng, làm thinh, nín lặng, yên lặng, không nhúc nhích; ADVERB: còn, song le, tuy vậy; USER: vẫn còn, vẫn, còn, vẫn có, vẫn đang

GT GD C H L M O
storage /ˈstɔː.rɪdʒ/ = NOUN: cất hàng vào kho, chất hàng vô kho, chổ để hàng hóa, khoảng để hàng hóa, kho tiền, sự chất hàng hóa; USER: lưu trữ, trữ, bảo quản, quản, kho

GT GD C H L M O
story /ˈstɔː.ri/ = NOUN: câu chuyện, truyện, cách sắp đặt, lới nói láo, tiểu sử; USER: câu chuyện, câu chuyện, chuyện, tầng, truyện

GT GD C H L M O
strengths /streŋθ/ = NOUN: sức mạnh, tính chắc chắn; USER: mạnh, điểm mạnh, sức mạnh, những điểm mạnh, ưu

GT GD C H L M O
style /staɪl/ = NOUN: bút pháp, kiểu kiến trúc, thời trang, dao khắc chữ, kiểu mẫu; USER: phong cách, kiểu, theo phong cách, phong, style

GT GD C H L M O
styling /staɪl/ = USER: tạo kiểu tóc, phong cách, kiểu dáng, tạo kiểu, kiểu tóc

GT GD C H L M O
success /səkˈses/ = NOUN: kết quả, sự thành công, sự thắng lợi; USER: thành công, sự thành công, công, thành, thành công của

GT GD C H L M O
successful /səkˈses.fəl/ = ADJECTIVE: có kết quả, có thành tựu; USER: thành công, thành, công, thành công của

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
supporters /səˈpɔː.tər/ = NOUN: người giúp đở, người ủng hộ, vật để chống đở, người cấp dưỡng; USER: ủng hộ, người ủng hộ, những người ủng hộ, ủng, ủng hộ viên

GT GD C H L M O
suv /ˌes.juːˈvi/ = USER: SUV, chiếc SUV, xe SUV, chiếc SUV của, mẫu SUV"

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
taking /tāk/ = ADJECTIVE: có kết quả, có nhận được; NOUN: sự cầm lấy, sự dẩn dắt, sự nhận lấy, sự uống thuốc; USER: tham gia, dùng, tham, lấy, việc

GT GD C H L M O
team /tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau; VERB: buộc súc vật vào xe; USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
thanks /θæŋks/ = NOUN: sự cám ơn; USER: nhờ, thanks, cám ơn, cảm ơn, ơn

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
there /ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy; USER: có, đó, không, ở đó

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
thoroughly /ˈθʌr.ə.li/ = ADVERB: đầy đủ, tận tâm, kỹ lưởng; USER: triệt để, kỹ, kỹ lưỡng, hoàn toàn, triệt

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
totally /ˈtəʊ.təl.i/ = ADVERB: hoàn toàn, toàn bộ, toàn thể; USER: hoàn toàn, toàn, hoàn toàn không, toàn bộ, hoàn

GT GD C H L M O
transmission /trænzˈmɪʃ.ən/ = NOUN: bộ truyền, bộ phậ truyền số, sự chuyển giao, sự truyền đạt, sự truyền lại, sự truyền thanh, sự chuyển số của xe; USER: truyền, truyền tải, truyền dẫn, lây truyền, lây

GT GD C H L M O
tuesday /ˈtjuːz.deɪ/ = NOUN: thứ ba

GT GD C H L M O
two /tuː/ = số hai

GT GD C H L M O
unit /ˈjuː.nɪt/ = NOUN: đơn vị, khối, một, một cái; USER: đơn vị, đơn vị, đơn, phận, unit

GT GD C H L M O
unveiled /ʌnˈveɪl/ = VERB: cái màng trùm đầu, vén màng lên, cất cái nạng, làm lộ bí mật; USER: công bố, ra mắt, bố, tiết lộ, giới thiệu

GT GD C H L M O
updated /ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, được cập nhật, tin được cập nhật, updated, cập

GT GD C H L M O
upgrade /ʌpˈɡreɪd/ = USER: nâng cấp, nâng, nâng cấp lên, nâng cấp các, nâng cao

GT GD C H L M O
upgraded /ʌpˈɡreɪd/ = USER: nâng cấp, nâng, nâng cấp lên, được nâng cấp

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
van /væn/ = NOUN: xe thùng, đội quân xung phong, loại xe lớn, cánh quân tại mặt trận; USER: van, xe, Vân, Vạn, văn

GT GD C H L M O
version /ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch; USER: phiên bản, Version, bản có, phiên, Trang

GT GD C H L M O
versions /ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch; USER: phiên bản, các phiên bản, phiên, bản, versions

GT GD C H L M O
view /vjuː/ = NOUN: nhìn thấy, cảnh quan, viển cảnh, năng lực thấy, quang cảnh, sức thấy, cách nhìn thấy, phong cảnh, sự nhìn qua, sự thấy, trông thấy; VERB: trông thấy; USER: xem, xem các, nhìn, view

GT GD C H L M O
warning /ˈwɔː.nɪŋ/ = NOUN: lời báo trước, sự cho biết trước, sự cho hay trước; USER: cảnh báo, cảnh cáo, báo, cảnh, lời cảnh báo

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
wheel /wiːl/ = NOUN: bánh xe, sự chạy quanh, xe đạp, xe máy; USER: bánh xe, bánh, xe, wheel, tay

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
while /waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi; NOUN: lúc, khoảng, thời gian; VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua; USER: trong khi, khi, trong, còn

GT GD C H L M O
who /huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào; USER: ai, người, những người, đã, người đã

GT GD C H L M O
widened /ˈwaɪ.dən/ = VERB: mở rộng, làm rộng; USER: mở rộng, mở to, nới rộng, mở lớn

GT GD C H L M O
wider /waɪd/ = USER: rộng hơn, rộng, rộng lớn hơn, hơn, mở rộng

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
windscreen /ˈwɪnd.skriːn/ = NOUN: kiến che gió; USER: kiến che gió, kính chắn gió, chắn gió, kính trước, windscreen

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
years /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm

GT GD C H L M O
yet /jet/ = CONJUNCTION: nhưng, tuy nhiên, song, tùy thế; ADVERB: còn, dầu đến thế nào, đến nay, dầu sao nữa, còn nữa; USER: nhưng, tuy nhiên, nao, chưa, nào

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

286 words